Thép ống và thép hộp mạ kẽm là những vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Chúng có tính năng bền, chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn cao. Là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng cần độ bền và độ bảo vệ cao. Dưới đây là một số quy cách chính của các loại thép ống và thép hộp mạ kẽm.
1. Thép ống, thép hộp là gì?
Thép ống mạ kẽm là các ống được làm từ thép carbon và sau đó được mạ một lớp kẽm bên ngoài. Quá trình mạ kẽm thường được thực hiện bằng cách đưa thép vào một bồn chứa kẽm nóng để tạo ra một lớp phủ kẽm trên bề mặt thép. Lớp mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao, bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường bên ngoài như oxy, nước, và các chất ăn mòn khác. Thép ống mạ kẽm thường được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nước, hệ thống thoát nước, hệ thống điều hòa không khí, và các ứng dụng công nghiệp khác.
Thép hộp mạ kẽm là các hình dạng hộp được làm từ thép carbon và cũng được mạ kẽm để bảo vệ bề mặt. Thép hộp mạ kẽm có cấu trúc hình hộp với các cạnh và góc sắc nét. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và tổn thương do môi trường. Thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng như cột, khung kèo, đường ống dẫn nước, và cấu trúc nhà xưởng.
2. Quy cách các loại thép ống, thép hộp mạ kẽm
Thép ống và thép hộp mạ kẽm là những vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Chúng có tính năng bền, chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn cao, là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng cần độ bền và độ bảo vệ cao.
Quy cách của thép ống và thép hộp mạ kẽm có thể thay đổi tùy theo quy định của từng quốc gia hoặc tiêu chuẩn công nghiệp. Các quy cách trên chỉ là ví dụ về những thông số phổ biến được sử dụng trong các ứng dụng thường gặp.
Ngoài các quy cách kích thước, độ dày và chiều dài, quy cách khác như loại thép, độ bền và mối hàn cũng là những yếu tố quan trọng cần được xem xét khi lựa chọn thép ống và thép hộp mạ kẽm cho một dự án cụ thể.
Trên đây là một số quy cách chính của các loại thép ống và thép hộp mạ kẽm. Việc lựa chọn quy cách phù hợp sẽ đảm bảo tính chất kỹ thuật và độ bền của các công trình xây dựng và ứng dụng khác. Trước khi sử dụng, hãy luôn tham khảo các tiêu chuẩn và quy định áp dụng để đảm bảo tuân thủ đầy đủ các quy cách kỹ thuật.
A. Thép ống mạ kẽm
- Đường kính ngoài: Thép ống mạ kẽm có sẵn trong nhiều đường kính khác nhau, từ nhỏ đến lớn tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể. Các đường kính thông thường trong công nghiệp bao gồm 1/2 inch, 3/4 inch, 1 inch, 1 1/4 inch, 1 1/2 inch và 2 inch.
- Độ dày: Độ dày của thép ống mạ kẽm thường được đo bằng đơn vị milimét hoặc inch. Các độ dày thông thường là 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.6mm, 3.2mm và 4mm.
- Chiều dài: Thép ống mạ kẽm có thể được cắt thành các đoạn có chiều dài khác nhau để phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án. Thông thường, các ống có chiều dài từ 6m đến 12m.
B. Thép Hộp mạ kẽm
- Kích thước: Thép hộp mạ kẽm cũng có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với các ứng dụng khác nhau. Các kích thước thông thường bao gồm 20x20mm, 25x25mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm và 60x60mm.
- Độ dày: Độ dày của thép hộp mạ kẽm được đo bằng đơn vị milimét hoặc inch. Các độ dày phổ biến là 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2mm và 2.5mm.
- Chiều dài: Giống như thép ống mạ kẽm, thép hộp cũng có thể được cắt thành các đoạn có chiều dài khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu của dự án.
quy cách thép hộp | độ dày | trọng lượng |
---|---|---|
12x12x6 | 0.8 | 1.66 |
0.9 | 1.85 | |
1 | 2.03 | |
1.1 | 2.21 | |
1.2 | 2.39 | |
1.4 | 2.72 | |
14x14x6 | 0.8 | 1.97 |
0.9 | 2.19 | |
1 | 2.41 | |
1.1 | 2.63 | |
1.2 | 2.84 | |
1.4 | 3.25 | |
1.5 | 3.45 | |
20x20x6 | 0.8 | 2.87 |
0.9 | 3.21 | |
1 | 3.54 | |
1.1 | 3.87 | |
1.2 | 4.2 | |
1.4 | 4.83 | |
1.8 | 6.05 | |
25x25x6 | 0.8 | 3.62 |
0.9 | 4.06 | |
1 | 4.48 | |
1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | |
1.4 | 6.15 | |
1.8 | 7.75 | |
30x30x6 | 0.8 | 4.38 |
0.9 | 4.9 | |
20x40x6 | 1 | 5.43 |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.3 | 11.8 | |
40x40x6 | 0.9 | 6.6 |
1 | 7.31 | |
1.1 | 8.02 | |
1.2 | 8.72 | |
1.4 | 10.11 | |
1.8 | 12.83 | |
2 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
90x90x6 | 1.4 | 23.3 |
1.8 | 29.79 | |
60x120x6 | 2 | 33.01 |
2.3 | 38.8 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.7 | |
13x26x6 | 0.8 | 2.79 |
0.9 | 3.12 | |
1 | 3.45 | |
1.1 | 3.77 | |
1.2 | 4.08 | |
1.4 | 4.7 | |
25x50x6 | 0.8 | 5.51 |
0.9 | 6.18 | |
1 | 6.84 | |
1.1 | 7.5 | |
1.2 | 8.15 | |
1.4 | 9.45 | |
1.8 | 11.98 | |
2 | 13.23 | |
2.3 | 15.05 | |
30x60x6 | 1 | 8.25 |
1.1 | 9.05 | |
1.2 | 9.85 | |
1.4 | 11.43 | |
1.8 | 14.53 | |
2 | 16.05 | |
2.3 | 18.3 | |
2.5 | 19.78 | |
2.8 | 21.97 | |
50x50x6 | 1 | 9.19 |
1.1 | 10.09 | |
1.2 | 10.98 | |
1.4 | 12.74 | |
1.8 | 16.22 | |
2 | 17.94 | |
2.3 | 20.47 | |
2.5 | 22.14 | |
2.8 | 24.6 | |
60x60x6 | 1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
40x80x6 | 1.4 | 15.38 |
1.8 | 19.61 | |
2 | 21.7 | |
2.3 | 24.8 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
50x100x6 | 1.4 | 19.34 |
1.8 | 24.7 | |
75x75x6 | 2 | 27.36 |
2.3 | 31.3 | |
2.5 | 33.91 | |
2.8 | 37.79 |